Inputs | 1 x RCA ; 1 x XLR |
Speakers | 4, 6, 8,16 Ohms |
Vacuum tube complement | 2 x EL34; 1 x 12AU7; 1 x 12AX7 |
Output Power | 64Wpeak (32Wrms) |
Frequency response | 5 Hz – 25 kHz (-3dB) |
Signal-to-Noise Ratio | – 95dB (32W) |
Input Sensitivity | 950mV |
Input Impedance | 100 kOhms |
Power Requirements | 230V (it is possible to set 100 / 117 / 240V / 50-60Hz by different markets) |
Power Consumption | 1000W |
Dimensions (cm/block) (W x D x H) |
16 x 43 x 19 |
Weight | 26 kgs |
SPECIFICATIONS
INTRODUCTION & FEATURE
- Các Power được đo đạc có thông số noise cực tốt: Noise dưới 1.5mVac nên dễ dàng phối ghép với các Loa độ nhạy cao và rất cao (trên 100dB )
- Kết nối mạch Point-to-Point giúp gia tăng tốc độ bền các liên kết mạch điện, chất lượng âm thanh theo đó được cải thiện rất tốt.
- Mạch công suất Auto bias giúp thay bóng công suất dễ dàng hơn bao giờ hết, chỉ cần rút và cắm các loại bóng sau: EL34, KT66,6L6, 6CA7.
- Công tắc chuyển đổi chế độ Ultralinear và Triode cung cấp thêm lựa chọn về chất âm giúp dễ dàng phối ghép với nhiều loại loa khác nhau.
- Giải pháp “Direct drive with Choke loading” và NFB giúp âm thanh giàu nhạc tính mà vẫn kiểm soát tốt dải trầm dù ở âm lượng nhỏ hay lớn.
- Thêm công tắc lựa chọn đốt tim12v6 và 6v3 cho bóng tầng đầu tiên, giải pháp này đem đến cho người chơi sự thay đổi chất âm mạnh mẽ nhất bằng cách thay được rất nhiều loại bóng khác nhau từ 12AX7, 12AT7, 12AU7, ECC81, ECC82, ECC83, 5751, 6072, 5963 và cả 6922, 6DJ8, 7308, ECC88, 6H23, 6H2P,…